社会制度
[Xã Hội Chế Độ]
しゃかいせいど
Danh từ chung
hệ thống xã hội
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
社会福祉制度は抜本的な改革が必要です。
Hệ thống phúc lợi xã hội cần phải được cải cách triệt để.
ドイツは1880年代に社会保障制度を採用した。
Đức đã áp dụng hệ thống an sinh xã hội vào những năm 1880.
そうした制度は、社会の構成員が価値を持っていると考えている物にその基盤が置かれた。
Hệ thống đó được xây dựng dựa trên những gì mà thành viên trong xã hội coi trọng.
そこで、子供らしさが、徐々に失われていく現状への反省から、教育制度や社会の仕組みといった根本的なものの見直しが、今、真剣に考えられるようになってきている。
Ở đó, từ sự phản chiếu về tình trạng dần mất đi sự ngây thơ của trẻ em, người ta bắt đầu nghiêm túc xem xét lại những thứ cơ bản như hệ thống giáo dục và cơ cấu xã hội.