礼儀
[Lễ Nghi]
れいぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
lễ nghi; phép lịch sự
JP: そんなことをするのは礼儀の常識を欠いている。
VI: Làm những điều như thế là thiếu lễ độ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
礼儀正しいアメリカ人はいつでも礼儀正しい。
Người Mỹ lịch sự luôn giữ thái độ lịch sự mọi lúc.
親切心は礼儀の本質である。
Lòng tốt là bản chất của lễ nghĩa.
彼女は礼儀正しい。
Cô ấy rất lịch sự.
トムは礼儀知らずだ。
Tom là người vô lễ.
とても礼儀正しいのよ。
Cậu ấy rất lịch sự.
彼の礼儀は紳士らしくない。
Cách cư xử của anh ấy không giống như một quý ông.
日本人は概して礼儀正しい。
Người Nhật Bản nói chung rất lịch sự.
親しき仲にも礼儀あり。
Thân quen cũng phải giữ lễ nghĩa.
日本人は一体に礼儀正しいです。
Người Nhật rất lịch sự.
トニーは礼儀正しい少年です。
Tony là một cậu bé lễ phép.