硬貨
[Ngạnh Hóa]
こうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
đồng xu
JP: これらの硬貨はほとんど価値がない。
VI: Những đồng xu này hầu như không có giá trị gì.
Danh từ chung
tiền tệ mạnh
🔗 軟貨
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は硬貨で払った。
Tôi đã trả tiền bằng tiền xu.
硬貨に「あび」がついてるからよ。
Đồng xu có giá trị vì nó được làm từ 'abi'.
硬貨が机の下に転がり込んだ。
Đồng xu lăn dưới gầm bàn.
彼の手のひらに硬貨を置く。
Đặt đồng xu lên lòng bàn tay anh ấy.
硬貨が彼のポケットから落ちた。
Đồng xu rơi ra từ túi của anh ấy.
勘定は硬貨で支払われた。
Tiền đã được thanh toán bằng tiền xu.
25セント硬貨20枚、残りは10セント硬貨でください。
Cho tôi 20 đồng 25 cent, số còn lại là đồng 10 cent.
このお札を硬貨に変えて下さい。
Xin vui lòng đổi tờ tiền này thành tiền xu.
その硬貨の日付は1921年です。
Đồng xu này có niên đại từ năm 1921.
5ドル分を25セント硬貨で、1ドル分を10セント硬貨で。
5 đô la bằng tiền xu 25 cent và 1 đô la bằng tiền xu 10 cent.