コイン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
đồng xu
JP: 私はこの箱のなかにたくさんのコインを持っている。
VI: Tôi có rất nhiều đồng xu trong cái hộp này.
Danh từ chung
thẻ; đồng xu giả
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
コインで決めよう。
Chúng ta hãy quyết định bằng cách tung đồng xu.
彼女はコインを拾い上げた。
Cô ấy đã nhặt được đồng xu.
コインも集めてるの?
Bạn cũng sưu tầm tiền xu à?
コインを拾ったんだ。
Tôi đã nhặt được đồng xu.
トムはコインを拾った。
Tom đã nhặt được đồng xu.
トムはコインを泉に投げ入れた。
Tom đã ném đồng xu vào đài phun nước.
私の趣味はコイン集めです。
Sở thích của tôi là sưu tập đồng xu.
コインは何枚見つけた?
Bạn tìm thấy bao nhiêu đồng xu?
コインは何枚拾った?
Bạn nhặt được bao nhiêu đồng xu?
トムは立ち止まりコインを拾った。
Tom đã dừng lại và nhặt một đồng xu.