知能
[Tri Năng]
智能 [Trí Năng]
智能 [Trí Năng]
ちのう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
trí tuệ; trí óc
JP: イルカは非常に知能の高い動物です。
VI: Cá heo là loài động vật rất thông minh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
類人猿は知能が高い。
Loài linh trưởng có trí thông minh cao.
彼女は知能の程度が高い。
Cô ấy rất thông minh.
彼は並はずれた知能の持ち主である。
Anh ấy là người có trí tuệ phi thường.
人間はみな動物よりも知能が高い。
Tất cả con người đều thông minh hơn động vật.
人間は知能を発達させた。
Con người đã phát triển trí thông minh của mình.
この子の知能は平均以上だ。
Trí thông minh của đứa bé này cao hơn mức trung bình.
AIは人工知能の略です。
AI là viết tắt của trí tuệ nhân tạo.
彼の知能は普通の子より上である。
Trí thông minh của anh ấy cao hơn trẻ em bình thường.
ココの知能指数を調べるのは容易ではない。
Việc đánh giá chỉ số thông minh của Coco không hề dễ dàng.
普通の知能があればそれはわかるはずだ。
Ai có trí thông minh bình thường cũng hiểu điều đó.