瞑る
[Minh]
つぶる
つむる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhắm mắt; nhắm lại
JP: あまりに光が強いので彼女は目をつぶった。
VI: Ánh sáng quá chói lóa nên cô ấy đã nhắm mắt lại.
🔗 目をつぶる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは目を瞑った。
Mary đã nhắm mắt lại.