番頭
[Phiên Đầu]
ばんとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
thư ký trưởng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
エミリーは学校で一番頭がよい。
Emily là học sinh giỏi nhất trường.
彼はクラスで一番頭がいい。
Anh ấy là người thông minh nhất trong lớp.
ケイトはクラスで一番頭の良い生徒だ。
Kate là học sinh thông minh nhất trong lớp.
彼はクラスで一番頭がいいと勘違いしている。
Anh ấy nhầm tưởng mình là người thông minh nhất trong lớp.