事務員
[Sự Vụ Viên]
じむいん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
nhân viên văn phòng
JP: 彼は一介の事務員にすぎない。
VI: Anh ấy chỉ là một nhân viên văn phòng mà thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今度の事務員の方が前の事務員よりタイプを打つのが速い。
Nhân viên văn phòng lần này đánh máy nhanh hơn nhân viên trước.
事務員は原簿に記入した。
Nhân viên văn phòng đã ghi vào sổ kế toán.
彼女は貿易会社の事務員です。
Cô ấy là nhân viên văn phòng của một công ty thương mại.
彼は事務員の職を得た。
Anh ấy đã có được một công việc làm nhân viên văn phòng.
その事務員は過労がもとで死んだ。
Nhân viên đó đã chết vì làm việc quá sức.
事務員では大きな商売となると、あまり役に立たない。
Nhân viên văn phòng không mấy hữu ích trong những thương vụ lớn.
聴衆の中には学生、教師、事務員などがいた。
Trong số khán giả có sinh viên, giáo viên, nhân viên văn phòng, v.v.
彼は大きな会社の事務員として雇われた。
Anh ấy đã được thuê làm nhân viên văn phòng cho một công ty lớn.
女事務員が銀行からの帰途、10万円入った封筒を奪われた。
Nữ nhân viên văn phòng bị cướp mất chiếc phong bì chứa 100.000 yên trong lúc trên đường về từ ngân hàng.
彼女はそれまで一緒に仕事をしてきた女性事務員達を軽蔑した。
Cô ấy đã khinh thường những nữ nhân viên văn phòng mà mình đã từng làm việc cùng trước đó.