局員
[Cục Viên]
きょくいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
nhân viên; nhân viên bưu điện
JP: 彼女は郵便局員になった。
VI: Cô ấy đã trở thành nhân viên bưu điện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
有能な連邦捜査局員はちゅうちょすることなく、自分の義務を実行する。
Các nhân viên FBI có năng lực thực hiện nhiệm vụ của mình một cách không chút do dự.