マネージャー
マネジャー
マネージャ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

quản lý

JP: スケジュールについてマネージャーと相談そうだんしたい。

VI: Tôi muốn thảo luận lịch trình với quản lý.

Danh từ chung

người quản lý đội thể thao

JP: そのボクシング試合しあい完全かんぜん一方いっぽうてきだった。一方いっぽうのボクサーはひどくたれて怪我けがしたので、そのマネージャーは敗北はいぼくみとめなければならなかった。

VI: Trận đấu boxing đó hoàn toàn một chiều. Một võ sĩ bị đánh đến mức phải nhập viện, vì vậy quản lý của anh ta phải chấp nhận thua cuộc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはプロジェクトマネージャーです。
Tom là quản lý dự án.
マネージャーは親切しんせつひとだよ。
Quản lý là một người tốt bụng.
マネージャーはカナダじんです。
Quản lý là người Canada.
だれがマネージャーですか?
Ai là người quản lý?
マネージャーはだれですか?
Người quản lý là ai?
トムって本当ほんとうにマネージャーなの?
Tom thực sự là quản lý à?
マネージャーはかれ功績こうせきとなえた。
Quản lý đã khen ngợi thành tích của anh ấy.
かれ実際じっさいのところマネージャーではない。
Thực tế anh ấy không phải là quản lý.
あたらしいマネージャー、いいひとみたいね。
Người quản lý mới có vẻ là người tốt.
野球やきゅうのマネージャーは3人さんにんです。
Đội bóng chày có ba người quản lý.

Từ liên quan đến マネージャー