特定
[Đặc Định]
とくてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
cụ thể; đặc biệt; được chỉ định
JP: 別に特定の人をさして言っているのではない。
VI: Tôi không đang chỉ trích ai cụ thể đâu.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
chỉ định; xác định; xác định chính xác
JP: 鑑識班は今日の火事の原因を特定しようとしている。
VI: Đội pháp y đang cố gắng xác định nguyên nhân của vụ cháy hôm nay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
警察はいまだ犯人を特定できないでいる。
Cảnh sát vẫn chưa thể xác định được thủ phạm.
四種類の金属を使うことで特定の共振を抑えます。
Sử dụng bốn loại kim loại để kiểm soát cộng hưởng cụ thể.
体重増加は特定の精神薬によくある副作用である。
Tăng cân là tác dụng phụ thường gặp của một số loại thuốc tâm thần.
特定の食べ物を食べた後に、胸やけがするのですか?
Bạn có bị ợ nóng sau khi ăn một số loại thực phẩm cụ thể không?
目撃者は警察の面通しで窃盗犯を特定した。
Nhân chứng đã nhận diện tên trộm qua sự chỉ điểm của cảnh sát.
特定の文脈でどんな語を使うべきか知っている人は語の有効な使用者である。
Người biết từ nào nên dùng trong bối cảnh cụ thể là người sử dụng từ ngữ hiệu quả.
医療研究では病気の原因を特定することが第一の課題の一つとされる。
Trong nghiên cứu y học, việc xác định nguyên nhân của bệnh là một trong những nhiệm vụ chính.
私は一般の学生のことを言っているのであって、特定の学生のことを言っているのではない。
Tôi đang nói về sinh viên nói chung, không phải sinh viên cụ thể nào.
特定の企業を賞賛する書き込みや、逆にライバル企業を貶める書き込みが多い2ch。
Trên 2ch, có nhiều bài viết ca ngợi một số công ty cụ thể hoặc ngược lại, hạ bệ các công ty đối thủ.
ある特定の分野で経済格差以上の格差があることを君らは知ってるかね?
Các bạn có biết rằng có những khoảng cách lớn hơn cả khoảng cách kinh tế trong một số lĩnh vực cụ thể không?