牢獄
[Lao Ngục]
ろうごく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
nhà tù; nhà giam
JP: 囚人が牢獄から逃げた。
VI: Tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
反逆者はついに捕まり牢獄に監禁された。
Kẻ phản bội cuối cùng đã bị bắt và bị giam giữ trong nhà tù.
船に乗っている事は、溺れるという冒険を伴って、牢獄の中にいるのと同じである。
Đi trên tàu giống như ở trong nhà tù, luôn tiềm ẩn nguy cơ chết đuối.
しかし城にたどりつくなり、近衛兵を率いた人によって、わたしはこの牢獄に勾引されてしまった。
Nhưng ngay khi đến thành, tôi đã bị một người chỉ huy lính gác bắt và nhốt vào ngục này.