流す [Lưu]
ながす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

thoát nước; đổ; chạy; để chảy; xả; đổ (máu, nước mắt); làm đổ

JP: あんなおそろしいおとこのためにながなみだはない。

VI: Không có nước mắt nào dành cho người đàn ông đáng sợ như thế.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

thả nổi (ví dụ: gỗ xuống sông); thả trôi

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

rửa trôi; cuốn trôi; quét sạch

JP: たくさんのいえ洪水こうずいながされた。

VI: Nhiều ngôi nhà đã bị cuốn trôi trong lũ lụt.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

phát sóng; phát (ví dụ: nhạc qua loa); gửi (điện qua dây)

JP: かれ夕方ゆうがたのニュースで、その殺人さつじん裁判さいばん最初さいしょながすことにめた。

VI: Anh ấy quyết định phát sóng vụ án mạng đầu tiên trong bản tin tối.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

lưu hành (tin đồn, thông tin, v.v.); lan truyền; phân phối

JP: 新聞しんぶん大衆たいしゅう情報じょうほうながす。

VI: Báo chí phát tán thông tin cho công chúng.

Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từ

chạy xe (của taxi); đi dạo quanh (tìm khách hàng, khán giả, v.v.); đi từ nơi này đến nơi khác

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

hủy bỏ (kế hoạch, cuộc họp, v.v.); hủy bỏ; từ chối (ví dụ: hóa đơn)

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

mất (cầm đồ)

Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từ

làm nhàn nhã (ví dụ: chạy, bơi); làm dễ dàng; làm không cần nỗ lực

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

lưu đày; trục xuất

JP: ナポレオンはセントヘレナとうながされた。

VI: Napoleon đã bị lưu đày đến đảo Saint Helena.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

Lĩnh vực: Bóng chày

đánh (bóng) về phía đối diện

Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “su”

📝 sau dạng -masu của động từ

làm không chú ý; làm mà không tập trung; làm ít nỗ lực

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

gây sảy thai; phá thai

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みずながす。
Bỏ qua chuyện đó.
デマをながさないで。
Đừng lan truyền tin đồn thất thiệt.
ながしたものだ。
Người ta đã tung tin đồn về tôi.
音楽おんがくながしてもいい?
Tôi có thể phát nhạc không?
電線でんせん電気でんきながす。
Dây điện dẫn điện.
トイレのみずながします。
Tôi sẽ xả nước toilet.
彼女かのじょなみだながした。
Cô ấy đã khóc.
わたしなみだながした。
Tôi đã khóc.
トムはなみだながした。
Tom đã khóc.
ながしがいっぱいだったので、おさらながしのよこいておきました。
Vì bồn rửa đã đầy nên tôi để đĩa bên cạnh bồn rửa.

Hán tự

Lưu dòng chảy; bồn rửa; dòng chảy; tịch thu

Từ liên quan đến 流す