気難しい
[Khí Nạn]
気むずかしい [Khí]
気むずかしい [Khí]
きむずかしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
khó tính; khó chiều; kén chọn
JP: うちの社長は気難しい。
VI: Giám đốc của chúng tôi rất khó tính.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
tính khí xấu; trong tâm trạng xấu; không hài lòng; cau có; khó chịu
JP: 彼女は気難しそうに見えるが、本当は優しい。
VI: Cô ấy trông có vẻ khó tính nhưng thực ra rất dịu dàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は気難しかった。
Anh ấy đã từng khó tính.
彼は気難しい。
Anh ấy khó tính.
彼は気難しい人である。
Anh ấy là một người khó tính.
その老人は気難しい。
Ông lão rất khó tính.
彼は気難しい人だ。
Anh ấy là một người khó tính.
私の祖父は気難しい。
Ông tôi khó tính.
彼はいささか気難しい。
Anh ấy khá là khó tính.
星野氏は気難しい。
Ông Hoshino rất khó tính.
僕の直属の上司は気難しい。
Sếp trực tiếp của tôi rất khó tính.
なかには気難しい人がいる。
Trong số đó có người khó tính.