不機嫌 [Bất Cơ Hiềm]
ふきげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

bĩu môi; không hài lòng; tâm trạng xấu; ủ rũ

JP: いつも彼女かのじょおくれてるのでかれ不機嫌ふきげんである。

VI: Anh ấy luôn cảm thấy khó chịu vì cô ấy luôn đến muộn.

🔗 上機嫌

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ不機嫌ふきげんだった。
Cô ấy đã có vẻ không vui.
みんな不機嫌ふきげんだ。
Mọi người đang không vui.
トムは不機嫌ふきげんだった。
Tom đã không vui.
かれいま、とっても不機嫌ふきげんだ。
Anh ấy đang rất khó chịu.
かれあさ幾分いくぶん不機嫌ふきげんだ。
Buổi sáng anh ấy thường có vẻ không được vui.
トムはつかれていて不機嫌ふきげんだった。
Tom mệt mỏi và cáu kỉnh.
かれ財布さいふしつくしてしまって不機嫌ふきげんだった。
Anh ấy đã mất ví và cảm thấy không vui.
ここすう日間にちかん、ジェーンはくちかず機嫌きげんだ。
Những ngày gần đây, Jane không nói chuyện và có vẻ không vui.
トムは不機嫌ふきげんそうにがくしわせた。
Tom cau mày lại, trông có vẻ không hài lòng.
なんでみんな、そんな不機嫌ふきげんそうなかおしてんの?
Tại sao mọi người lại trông có vẻ không vui thế?

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
máy móc; cơ hội
Hiềm không thích; ghét; căm ghét

Từ liên quan đến 不機嫌