くよくよ
クヨクヨ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
lo lắng (về); suy nghĩ (về); buồn bã; lo lắng
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
lo lắng; (lo lắng) liên tục; (lo lắng) về điều này và điều kia; (ám ảnh) không ngừng
JP: 彼は過去の失敗の事をくよくよ思っている。
VI: Anh ấy vẫn còn bận tâm về những thất bại trong quá khứ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
くよくよしないで、楽しく行こう!
Đừng buồn nữa, hãy vui vẻ lên nào!
小さなことでくよくよするな。
Đừng để những chuyện nhỏ nhặt làm phiền lòng mình.
過去の失敗をくよくよ考えるなよ。
Đừng suy nghĩ miên man về những thất bại trong quá khứ.
過去のことをくよくよするな。
Đừng lo lắng quá nhiều về quá khứ.
自らの失敗をくよくよ悲しんだ。
Anh ấy đã buồn bã vì thất bại của mình.
何をくよくよしているのだ。
Bạn đang lo lắng điều gì thế?
そんなささいな問題にくよくよするなよ。
Đừng vì những vấn đề nhỏ nhặt mà buồn phiền như thế.
彼はいつもつまらぬことでくよくよする。
Anh ấy lúc nào cũng lo lắng về những chuyện vặt vãnh.
ベストをつくしたら後はくよくよ考えないことさ。
Sau khi đã cố gắng hết sức, đừng lo lắng nữa.
私だったらそんなことをくよくよしなかろうに。
Nếu là tôi, tôi đã không để bụng chuyện đó.