機敏 [Cơ Mẫn]
きびん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

nhanh nhẹn; cảnh giác; thông minh; sắc sảo; nhanh trí

JP: 警察けいさつちからがあって、動作どうさ機敏きびんでなければならない。

VI: Cảnh sát phải mạnh mẽ và nhanh nhẹn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは機敏きびんだよ。
Tom rất linh hoạt.
このアスリートは、ちからもあるし機敏きびんだ。
Vận động viên này vừa mạnh mẽ vừa nhanh nhẹn.
かれ機敏きびんうごいて火事かじめた。
Anh ấy đã nhanh chóng dập tắt đám cháy.
かれのような機敏きびんおとこならば、そのあらたな状況じょうきょう適応てきおうできなかったはずがないだろう。
Một người nhanh nhẹn như anh ấy chắc chắn đã thích nghi được với tình huống mới.

Hán tự

máy móc; cơ hội
Mẫn thông minh; nhanh nhẹn; cảnh giác

Từ liên quan đến 機敏