横柄
[Hoành Bính]
押柄 [Áp Bính]
押柄 [Áp Bính]
おうへい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
kiêu ngạo; hống hách
JP: ボスは1ヶ月ずっと態度が横柄だった。
VI: Sếp đã có thái độ kiêu ngạo suốt một tháng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の横柄な態度は腹に据えかねた。
Tôi không chịu nổi cái thái độ kiêu ngạo của cô ta.
彼の横柄な態度にはもう我慢ならない。
Tôi không thể chịu đựng thái độ kiêu ngạo của anh ấy nữa.
彼女は横柄に私に代わって返事した。
Cô ấy đã mạnh mẽ trả lời thay tôi một cách kiêu ngạo.