森
[Sâm]
杜 [Đỗ]
杜 [Đỗ]
もり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
rừng
JP: 野獣は森に住んでいる。
VI: Quái thú sống trong rừng.
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 杜
rừng đền thờ
🔗 鎮守の杜
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お母さんは森を通り抜けた。
Mẹ tôi đã băng qua (khu) rừng.
彼らは森を通り抜けた。
Họ đã đi qua rừng.
彼は森を通り抜けた。
Anh ấy đã đi qua khu rừng.
彼らは森を歩き回った。
Họ đã đi bộ trong rừng.
森は鳥でにぎやかだ。
Rừng rộn ràng tiếng chim hót.
森はとても静かだった。
Rừng rất yên tĩnh.
見渡す限り、森であった。
Nhìn đâu cũng thấy rừng.
森でウサギを見かけた。
Tôi đã thấy một con thỏ trong rừng.
彼は森で迷った。
Anh ấy đã lạc trong rừng.
月には森も無い。
Mặt trăng không có rừng.