晩御飯 [Mạn Ngự Phạn]
晩ご飯 [Mạn Phạn]
晩ごはん [Mạn]
ばんごはん

Danh từ chung

bữa tối; bữa ăn tối

JP: ははばん御飯ごはん支度したくいそがしい。

VI: Mẹ đang bận rộn chuẩn bị bữa tối.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おいしいばん御飯ごはんをありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã chuẩn bị bữa tối ngon lành.
昨日きのうばん御飯ごはんべなかった。
Tôi không ăn bữa tối hôm qua.
ばん御飯ごはんまでまだ時間じかんがありますね。
Vẫn còn thời gian trước bữa tối nhỉ.
トムさんはばん御飯ごはんはいらないそうです。
Anh Tom nói là anh ấy không cần ăn tối.
ぼくらはばん御飯ごはんのち散歩さんぽた。
Chúng tôi đã đi dạo sau bữa tối.
ママはいまばん御飯ごはんつくってるよ。
Mẹ đang nấu bữa tối đấy.
手伝てつだってくれれば、ばん御飯ごはんきみにおごるよ。
Nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ mời bạn bữa tối.
どうして一緒いっしょばん御飯ごはんべないんですか?
Tại sao chúng ta không cùng ăn tối?
彼女かのじょかれのために特別とくべつばん御飯ごはんつくりました。
Cô ấy đã nấu một bữa tối đặc biệt cho anh ấy.
そうですね、部屋へや掃除そうじをしたり、洗濯せんたくしたり、豪華ごうかばん御飯ごはんつくったり、します。
Đúng vậy, tôi sẽ dọn dẹp phòng, giặt đồ, và nấu một bữa tối xa hoa.

Hán tự

Mạn hoàng hôn; đêm
Ngự tôn kính; điều khiển; cai quản
Phạn bữa ăn; cơm

Từ liên quan đến 晩御飯