昼飯
[Trú Phạn]
昼めし [Trú]
昼めし [Trú]
ひるめし
ちゅうはん
– 昼飯
ひるはん
– 昼飯
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
bữa trưa; bữa ăn trưa
JP: 昼飯でもいっしょにどうですか。
VI: Bạn có muốn ăn trưa cùng không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつなら昼飯食ってるよ。
Thằng đó đang ăn trưa đấy.
早く始めれば昼飯までに終えられる。
Nếu bắt đầu sớm, bạn có thể hoàn thành trước bữa trưa.
まだ昼飯食ってないんだよ。
Tôi vẫn chưa ăn trưa đâu.
「トム、なんで遅れるの?」「昼飯、食ってたんだ」
"Tom, tại sao lại trễ thế?" "Tại vì tôi đang ăn trưa."
パベルなら、12時10分に昼飯食べに行ったよ。
Pavel đã đi ăn trưa lúc 12 giờ 10 phút.
僕たちは昼飯にピザとチキンをたらふく食べた。
Chúng tôi đã ăn no nê pizza và gà vào bữa trưa.
僕が昼飯を喰っている時、吉弥は僕のところへやって来て、飯の給仕をしてくれながら太い指にきらめいている宝石入りの指輪を嬉しそうにいじくっていた。
Khi tôi đang ăn trưa, Yoshimi đã đến chỗ tôi và phục vụ cơm, trong khi đó anh ta vui vẻ nghịch chiếc nhẫn đính đá quý trên ngón tay to của mình.