映画 [Ánh Hoạch]
えいが
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

phim; điện ảnh

JP: その映画えいがをもういちどたいな。

VI: Tôi muốn xem lại bộ phim đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

映画えいがくの?
Bạn có đi xem phim không?
映画えいがかなかったの?
Bạn không đi xem phim à?
映画えいがどうだった?
Bộ phim thế nào?
映画えいがました。
Tôi đã xem phim.
映画えいがはハッピーエンドだったよ。
Bộ phim có kết thúc hạnh phúc.
いい映画えいがだね。
Phim hay nhỉ.
映画えいがはじまります。
Bộ phim sắp bắt đầu.
正直しょうじき映画えいがより映画えいがろんほう面白おもしろい。
Thành thật mà nói, tôi thấy phim lý thuyết thú vị hơn phim.
アメリカ映画えいがよりフランス映画えいがのほうがきです。
Tôi thích phim Pháp hơn phim Mỹ.
映画えいがちかくの映画えいがかんこん上映じょうえいちゅうです。
Phim đang chiếu tại rạp gần đây.

Hán tự

Ánh phản chiếu; hình ảnh; chiếu
Hoạch nét vẽ; bức tranh

Từ liên quan đến 映画