断念 [Đoạn Niệm]

だんねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

từ bỏ

JP: そこでわたし自分じぶん計画けいかく断念だんねんした。

VI: Tại đó, tôi đã từ bỏ kế hoạch của mình.

JP: 結局けっきょく法案ほうあん提出ていしゅつ断念だんねんまれたのだった。

VI: Cuối cùng, dự thảo luật đó đã bị buộc phải bãi bỏ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あの計画けいかく断念だんねんしました。
Chúng tôi đã từ bỏ kế hoạch đó.
かれらはその計画けいかく断念だんねんした。
Họ đã từ bỏ kế hoạch đó.
かれはその計画けいかく断念だんねんした。
Anh ấy đã từ bỏ kế hoạch đó.
なぜ断念だんねんしたのですか?
Tại sao bạn từ bỏ?
悪天候あくてんこうだったので市内しない見物けんぶつ断念だんねんした。
Do thời tiết xấu, chúng tôi đã từ bỏ kế hoạch tham quan thành phố.
リーダーは絶望ぜつぼうして計画けいかく断念だんねんした。
Người lãnh đạo đã tuyệt vọng và từ bỏ kế hoạch.
わたし計画けいかく断念だんねんしなければならない理由りゆうはない。
Không có lý do gì để tôi phải từ bỏ kế hoạch.
我々われわれ計画けいかく断念だんねんせざるをえなかった。
Chúng ta buộc phải từ bỏ kế hoạch.
どうしてフランス勉強べんきょうするのを断念だんねんしたの。
Tại sao bạn từ bỏ việc học tiếng Pháp?
彼女かのじょ自分じぶん意思いしはんして計画けいかく断念だんねんした。
Cô ấy đã từ bỏ kế hoạch mặc dù không muốn.

Hán tự

Từ liên quan đến 断念

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 断念
  • Cách đọc: だんねん
  • Loại từ: Danh từ; động từ する(断念する)
  • Sắc thái: Trang trọng, văn viết, kinh doanh/pháp lý
  • Nghĩa cốt lõi: Từ bỏ sau khi cân nhắc; dứt ý định

2. Ý nghĩa chính

- Từ bỏ, bỏ cuộc (kế hoạch/ý định/ước mơ) sau khi xem xét tình hình: 計画を断念する, 夢の断念

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 諦める(あきらめる): “bỏ cuộc” thông dụng, đời thường. 断念 trang trọng hơn.
  • 放棄(ほうき): “từ bỏ” mang tính pháp lý/quyền lợi (quốc tịch, quyền thừa kế…).
  • 撤回(てっかい): “rút lại” (tuyên bố/đề xuất), khác với 断念 là dừng ý định thực hiện.
  • 中止(ちゅうし): “hủy giữa chừng” một sự kiện/hành động cụ thể; 断念 nhấn mạnh từ bỏ ý định.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

- Mẫu: Nを断念する(留学/登頂/事業/捜索/開発…), Nの断念を発表する。
- Thường phối hợp với せざるを得ない(buộc phải), 余儀なくされる(bị buộc phải) để nhấn mạnh tính bất đắc dĩ.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
諦め(あきらめ)/ 諦める Gần nghĩa Sự bỏ cuộc Thân mật, đời thường hơn 断念.
放棄(ほうき) Liên quan Từ bỏ (quyền/nghĩa vụ) Tính pháp lý cao.
撤回(てっかい) Liên quan Rút lại Áp dụng với phát ngôn/quyết định.
中止(ちゅうし)/ 取りやめ Liên quan Hủy/dừng Nhấn hành động, không phải ý định.
継続 / 実行 / 決行 Đối nghĩa Tiếp tục / Thực thi / Quyết làm Đối lập với “từ bỏ”.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

- 断: cắt đứt, quyết định (âm On: だん).
- 念: ý niệm, suy nghĩ (âm On: ねん).
- Hợp nghĩa: “cắt đứt ý niệm” → từ bỏ, dứt ý định.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết trang trọng (thông cáo, báo cáo), ưu tiên 断念 để giữ sắc thái khách quan. Trong hội thoại, 諦める tự nhiên hơn. Hãy để ý các collocation cố định như “〜を断念せざるを得ない / 〜の断念を発表する”.

8. Câu ví dụ

  • 資金不足のため、計画を断念した。
    Vì thiếu vốn nên chúng tôi đã từ bỏ kế hoạch.
  • けがで出場を断念せざるを得なかった。
    Vì chấn thương nên buộc phải bỏ thi đấu.
  • 彼は海外移住の夢を断念した。
    Anh ấy đã từ bỏ giấc mơ định cư ở nước ngoài.
  • 天候不良のため、登頂を断念します。
    Do thời tiết xấu, chúng tôi sẽ bỏ ý định lên đỉnh.
  • 会社は新規事業の断念を発表した。
    Công ty thông báo từ bỏ dự án mới.
  • 医師の勧めで、手術は断念された。
    Theo khuyến nghị của bác sĩ, ca phẫu thuật đã bị hủy bỏ.
  • 何度も挑戦したが、今回は断念するしかない。
    Đã thử nhiều lần nhưng lần này chỉ còn cách bỏ cuộc.
  • 交渉が難航し、合併計画は断念に追い込まれた。
    Đàm phán bế tắc, kế hoạch sáp nhập bị dồn đến chỗ phải từ bỏ.
  • 彼女は留学を断念して就職を選んだ。
    Cô ấy bỏ ý định du học và chọn đi làm.
  • 私たちは安全を優先し、捜索を断念した。
    Chúng tôi ưu tiên an toàn nên đã dừng việc tìm kiếm.
💡 Giải thích chi tiết về từ 断念 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?