政党
[Chánh Đảng]
せいとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
đảng chính trị
JP: 2つのグループが団結して1つの政党になった。
VI: Hai nhóm đã liên kết lại thành một đảng chính trị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本には売国奴政党がいます。
Ở Nhật Bản có đảng phản quốc.
彼らは新しい政党を作った。
Họ đã thành lập một đảng chính trị mới.
彼らは政党を組織した。
Họ đã thành lập một đảng chính trị.
その団体はどの政党とも関係がありません。
Tổ chức đó không liên quan đến bất kỳ đảng phái chính trị nào.
彼はその政党の主導権をにぎった。
Anh ấy đã nắm quyền lãnh đạo của đảng chính trị đó.
彼はその政党の指導権をにぎった。
Anh ấy đã nắm quyền lãnh đạo của đảng chính trị đó.
いかなる政党も本質的に保守的である。
Bất kỳ đảng phái chính trị nào cũng về bản chất là bảo thủ.
二つの政党は提携してその法案をつぶした。
Hai đảng phái đã liên kết để đánh bại dự luật đó.
彼らは新しい政党を作ろうとしている。
Họ đang cố gắng thành lập một đảng chính trị mới.
新しい政党の名前は「政局より政策」と決まった。
Tên của đảng mới đã được quyết định là "Chính sách hơn là chính trị".