改めて
[Cải]
あらためて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Trạng từ
lần nữa
JP: 改めて言う事はない。
VI: Không có gì phải nói lại.
Trạng từ
trang trọng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
改めて、ありがとう。
Một lần nữa, cảm ơn bạn.
改めて、ごめんね。
Xin lỗi bạn một lần nữa.
また改めて電話しますね。
Mình sẽ gọi lại sau nhé.
日を改めてご連絡します。
Tôi sẽ liên lạc lại vào ngày khác.
いずれ改めてお伺いいたします。
Sau này tôi sẽ hỏi lại anh.
改めて反芻してると、何だか恥ずかしいぞ。
Khi suy ngẫm lại, tôi cảm thấy có chút xấu hổ.
時間は早いものだ、と改めて感じた。
Tôi lại một lần nữa cảm nhận thời gian trôi qua thật nhanh.
この本を読んで、友情の大切さを改めて実感しました。
Đọc cuốn sách này, tôi lại càng cảm nhận sâu sắc tầm quan trọng của tình bạn.
自分では、分かったつもりでいたけど、改めて考えると分かんなくなってきた。
Tôi tưởng là mình hiểu, nhưng khi suy nghĩ lại thì lại thấy mình không hiểu nữa.
各世代の人々は改めて自分で過去の事実を発見しなければならないだろう。
Mỗi thế hệ người dân sẽ phải khám phá lại sự thật về quá khứ.