排出
[Bài Xuất]
はいしゅつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thải ra; xả ra
JP: 炭素排出量の変動が、以下のグラフに描かれている。
VI: Sự thay đổi lượng khí thải carbon được thể hiện trên biểu đồ dưới đây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アメリカは世界の1/4の二酸化炭素を排出しており、一人当たりの排出量も世界で最も多いのです。
Mỹ phát thải một phần tư lượng khí carbon dioxide toàn cầu và có mức phát thải bình quân đầu người cao nhất thế giới.
樹木は酸素を排出し、二酸化炭素を吸収する。
Cây cối thải ra oxy và hấp thụ carbon dioxide.
地球温暖化は二酸化炭素の排出と直接関係があると言われている。
Sự nóng lên toàn cầu được cho là có quan hệ trực tiếp đến sự thải khí cacbon đioxit.