技法 [Kĩ Pháp]
ぎほう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

kỹ thuật

JP: かれ絵画かいが技法ぎほう完成かんせいさせた。

VI: Anh ấy đã hoàn thiện kỹ thuật hội họa của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

画家がか自分じぶんっている技法ぎほう使つかってこそしん画家がかとなる。
Họa sĩ trở thành họa sĩ thực thụ khi sử dụng kỹ thuật của mình.
省略しょうりゃく立派りっぱ表現ひょうげん技法ぎほうひとつであり、おおくの文法ぶんぽうしょでも紹介しょうかいされています。
Việc lược bỏ là một kỹ thuật biểu đạt đáng kể và cũng được giới thiệu trong nhiều sách ngữ pháp.
ローマ時代じだいきガラスの技法ぎほう開発かいはつされるとガラスが飛躍ひやくてき発展はってんげました。
Vào thời La Mã, kỹ thuật thổi thủy tinh đã được phát triển và thủy tinh đã phát triển vượt bậc.
その巻末かんまつには修辞しゅうじがく論理ろんりがく技法ぎほうについての2へんみじか大要たいようがあり、後者こうしゃはソクラテスしき論争ろんそうかた見本みほんむすばれていた。
Ở cuối cuốn sách có hai bài tóm tắt ngắn về thuật ngữ học và logic, phần sau kết thúc bằng một ví dụ về phương pháp tranh luận kiểu Socrates.

Hán tự

kỹ năng; nghệ thuật
Pháp phương pháp; luật; quy tắc; nguyên tắc; mô hình; hệ thống

Từ liên quan đến 技法