Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đập vào
JP: 彼は頭を棚に強くぶつけて大きなこぶを作った。
VI: Anh ấy đập đầu vào kệ và bị sưng một cục to.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ném vào
JP: 私に泥をぶつけて、泥だらけになった。
VI: Người đó đã ném bùn vào tôi và làm tôi dính đầy bùn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trút giận
JP: 選挙民は投票によって不満をぶつけています。
VI: Cử tri đang dùng phiếu bầu để bày tỏ sự bất bình của mình.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đối đầu