意気消沈 [Ý Khí Tiêu Thẩm]
意気銷沈 [Ý Khí Tiêu Thẩm]
いきしょうちん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

tinh thần thấp; trầm cảm; chán nản; nản lòng; thất vọng

JP: きみいぬ本当ほんとう意気いき消沈しょうちんしているのだろう。

VI: Con chó của bạn có lẽ thật sự chán nản.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ意気いき消沈しょうちんしている。
Anh ấy đang rất chán nản.
みじめな連敗れんぱい我々われわれ意気いき消沈しょうちんした。
Chúng tôi đã chán nản vì chuỗi thất bại bi thảm.
彼女かのじょはあらゆる難問なんもん意気いき消沈しょうちんしていた。
Cô ấy đã chán nản trước mọi thử thách khó khăn.
かれらはいち試合しあいてなかったので、意気いき消沈しょうちんした。
Họ đã chán nản vì không thắng được trận nào.
その失敗しっぱいがトムを意気いき消沈しょうちんさせています。
Thất bại đó đã khiến Tom cảm thấy chán nản.
かれらはそのプロジェクトがおもったように収益しゅうえきげずに、意気いき消沈しょうちんしていた。
Họ đã chán nản vì dự án đó không mang lại lợi nhuận như mong đợi.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Khí tinh thần; không khí
Tiêu dập tắt; tắt
Thẩm chìm; bị ngập; lắng xuống; chán nản; trầm hương

Từ liên quan đến 意気消沈