うつ病
[Bệnh]
鬱病 [Uất Bệnh]
鬱病 [Uất Bệnh]
うつびょう
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
trầm cảm
JP: 彼は最近、うつ病を患い、仕事に支障が出ている。
VI: Anh ấy gần đây mắc bệnh trầm cảm và ảnh hưởng đến công việc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
うつ病だから,何を言っても無罪放免さ。
Tôi bị trầm cảm nên nói gì cũng được miễn tội.
女性有職者における自殺の原因・動機は、うつ病などの神経疾患の比率が非常に高く、全体の約4割にも及ぶと言われている。
Nguyên nhân và động cơ tự tử của phụ nữ có việc làm được cho là do tỷ lệ mắc bệnh thần kinh như trầm cảm rất cao, chiếm khoảng 40% tổng số.