悪人 [Ác Nhân]
あくにん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

người xấu; kẻ ác; kẻ vô lại

JP: 悪人あくにんでも手柄てがらみとめてやれ。

VI: Dù là kẻ xấu cũng nên công nhận công lao của họ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ悪人あくにんだ。
Anh ấy là kẻ xấu.
かれはどうやっても悪人あくにんにはえない。
Dù thế nào đi nữa anh ấy cũng không trông giống người xấu.
ひかっても、かれ悪人あくにんのようさ。
Nói một cách khiêm tốn, anh ta giống như một kẻ xấu.
わたしはこの悪人あくにんはいないとおもっている。
Tôi tin rằng không có người xấu trên đời này.
ちょっとただけでは善人ぜんにん悪人あくにん区別くべつはつかない。
Chỉ nhìn qua một chút thôi thì không thể phân biệt được người tốt và xấu.
どうかあのような悪人あくにんからわたしまもってください。
Làm ơn bảo vệ tôi khỏi kẻ xấu đó.
外見がいけんで、善人ぜんにん悪人あくにん区別くべつすることはできない。
Không thể phân biệt người tốt và xấu qua vẻ bề ngoài.
善人ぜんにん悪人あくにんおな衣服いふくることができるのである。
Cả người tốt và người xấu đều có thể mặc cùng một loại quần áo.
かれをうそつきということはできようが、悪人あくにんとはいえない。
Có thể gọi anh ấy là kẻ nói dối, nhưng không thể gọi là người xấu.
外見がいけんで、善人ぜんにん悪人あくにん区別くべつさせようとしても無駄むだである。
Cố gắng phân biệt người tốt và xấu qua vẻ bề ngoài là vô ích.

Hán tự

Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai
Nhân người

Từ liên quan đến 悪人