悪さ
[Ác]
わるさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
sự xấu xa; trò nghịch ngợm
JP: 親がいないとどうしようもないほど悪さをする子供たちもいるものだ。
VI: Có những đứa trẻ nếu không có cha mẹ sẽ không biết làm sao mà sống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼のマナーの悪さには参ったよ。
Tôi thật sự khó chịu với thái độ thiếu lịch sự của anh ấy.
母親は息子の行儀の悪さにきまりの悪い思いをした。
Mẹ cảm thấy bối rối vì thái độ xấu của con trai.
女房の悪さは六十年の不作。
Vợ không tốt là mất mùa sáu mươi năm.
彼らの行儀の悪さに全く驚いた。
Tôi hoàn toàn ngạc nhiên trước thái độ hỗn láo của họ.
彼女の行儀の悪さはどうしてもがまんできない。
Tôi không thể chịu đựng được sự thiếu lễ độ của cô ấy.
親は子供が悪さをするのをしかる。
Cha mẹ la mắng con cái khi chúng làm điều xấu.
もう、あいつのセンスの悪さにはウンザリするよ。
Tôi thật sự chán ngấy với sự thiếu gu của hắn.
彼女の行儀の悪さを気にしたことは無い。
Tôi không bao giờ quan tâm đến sự thiếu lễ độ của cô ấy.
行儀の悪さは彼の良識を疑わせるものだ。
Thái độ xấu của anh ta khiến người ta nghi ngờ về lý trí của anh ta.
もうこれ以上彼の行儀の悪さには我慢できない。
Tôi không thể chịu đựng thái độ xấu của anh ấy thêm được nữa.