役員
[Dịch Viên]
やくいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
giám đốc; điều hành
JP: 彼は役員の地位をねらっている。
VI: Anh ấy đang nhắm đến một vị trí trong ban giám đốc.
Danh từ chung
viên chức; quan chức; người phụ trách
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は役員になった。
Tôi đã trở thành một viên chức.
その会議は十二人の役員で成り立っている。
Cuộc họp đó gồm mười hai thành viên.
彼の経営手腕を疑問視する役員もいた。
Có một số thành viên hội đồng quản trị nghi ngờ năng lực quản lý của anh ấy.
役員達はそんな危険な事業に乗り出すのをしぶった。
Các giám đốc đã do dự khi bắt đầu một doanh nghiệp nguy hiểm như vậy.
矛盾する報告を受けて、その役員は自分の立場を考え直した。
Nhận được báo cáo mâu thuẫn, vị giám đốc đã xem xét lại vị trí của mình.
役員評議会が組織されて新提案を協議した。
Hội đồng quản trị đã được tổ chức và thảo luận về đề xuất mới.
来週の火曜日に役員会がその提案を検討することになっている。
Thứ Ba tuần sau hội đồng quản trị sẽ xem xét đề xuất đó.