年寄り [Niên Kí]
年寄 [Niên Kí]
年より [Niên]
としより
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Từ nhạy cảm

người già; người cao tuổi; công dân cao tuổi

JP: えない看護かんご年寄としよりの世話せわをすることに一身いっしんささげた。

VI: Người nữ y tá mù đã cống hiến thân mình cho việc chăm sóc người cao tuổi.

Danh từ chung

Lĩnh vực: đấu vật sumo

ủy viên của Hiệp hội Sumo Nhật Bản

đô vật cấp cao đã nghỉ hưu được cấp phép huấn luyện và nhận lương hưu

Danh từ chung

chính khách cao cấp (của Mạc phủ Tokugawa)

Danh từ chung

quan chức địa phương quan trọng (dưới thời Mạc phủ Tokugawa)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし年寄としよりらしくない。
Tôi không giống như người già.
年寄としよりを優先ゆうせんしろ。
Ưu tiên cho người già.
年寄としよりのいぬえた。
Con chó già đã sủa.
年寄としよりは度目どめども。
Người già là đứa trẻ lần thứ hai.
彼女かのじょはお年寄としよりに親切しんせつです。
Cô ấy rất tử tế với người già.
年寄としよりにはきがいが必要ひつようだ。
Người cao tuổi cần có lý do để sống.
年寄としよりには親切しんせつにするべきだ。
Chúng ta nên tử tế với người già.
年寄としよりは大事だいじにしなければならない。
Người già cần được chăm sóc cẩn thận.
年寄としよりをからかってはいけません。
Không được trêu chọc người già.
年寄としよりはものをわすれがちである。
Người già thường hay quên.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm
đến gần; thu thập

Từ liên quan đến 年寄り