差し詰め
[Sai Cật]
差詰め [Sai Cật]
差詰め [Sai Cật]
さしずめ
さしづめ
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
sau cùng; cuối cùng; khi tất cả đã nói và làm
JP: みなプロジェクトを抱えているので、差し詰め、君しか適任者はいない。
VI: Do tất cả mọi người đều đang bận rộn với các dự án của mình, cậu là người duy nhất thích hợp cho công việc này.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tạm thời; hiện tại
JP: 会社をクビになったけど、貯金がすこしあるので、差し詰め生活には困らない。
VI: Dù bị sa thải, tôi vẫn không gặp khó khăn trong cuộc sống nhờ có một chút tiết kiệm.