工業
[Công Nghiệp]
こうぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
công nghiệp
JP: 7月の工業生産は急増した。
VI: Sản xuất công nghiệp tháng 7 đã tăng vọt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
工業都市です。
Đó là một thành phố công nghiệp.
日本は工業国だ。
Nhật Bản là một quốc gia công nghiệp.
自動車は工業製品であり、食料は農作物である。
Ô tô là sản phẩm công nghiệp, còn thực phẩm là sản phẩm nông nghiệp.
多くの人々が工業都市で働いている。
Nhiều người làm việc trong các thành phố công nghiệp.
重工業はいつも戦争で利益を得る。
Ngành công nghiệp nặng luôn thu lợi từ chiến tranh.
政府は工業の振興計画を開始した。
Chính phủ đã bắt đầu kế hoạch thúc đẩy công nghiệp.
その国はさらに工業化が進んでいる。
Đất nước đó đang tiến thêm bước nữa trong công nghiệp hóa.
工業地帯は、往々にして都市郊外にあります。
Khu công nghiệp thường nằm ở ngoại ô thành phố.
日本は工業化の結果急激な変貌を遂げた。
Nhật Bản đã trải qua một sự thay đổi nhanh chóng do công nghiệp hóa.
工業よりも金融に関心のある学生のほうが多い。
Có nhiều sinh viên quan tâm đến tài chính hơn là công nghiệp.