屈辱
[Khuất Nhục]
くつじょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
sỉ nhục; nhục nhã
JP: 死ぬ方が屈辱を受けるよりもましだ。
VI: Chết còn hơn là phải chịu nhục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は甘んじて屈辱に耐えた。
Anh ấy đã cam chịu nhẫn nhục.
それは彼女に対する屈辱だ。
Đó là sự nhục mạ đối với cô ấy.
彼女は彼の率直な言葉に屈辱をおぼえた。
Cô ấy cảm thấy bị xúc phạm bởi những lời thẳng thắn của anh ta.
屈辱を受けて生きるくらいなら死んだ方がましだ。
Thà chết còn hơn sống trong nhục nhã.
太郎は屈辱を忍んで謝罪し辞職した。
Taro đã chịu nhục nhã để xin lỗi và từ chức.
どうしてそんな屈辱が、我慢ができるのですか。
Làm sao bạn có thể chịu đựng những sự nhục nhã như vậy?
彼はプライドが高かったので、その屈辱を無視する気にはなれなかった。
Vì tự trọng cao, anh ấy không thể bỏ qua sự nhục nhã đó.
何人も、拷問又は残虐な、非人道的な若しくは屈辱的な取扱若しくは刑罰を受けることはない。
Không ai được phép chịu đựng hình phạt hoặc đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hoặc làm nhục.