対処 [Đối Xứ]

たいしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

xử lý; đối phó

JP: かれ困難こんなん事態じたい対処たいしょすることが出来できない。

VI: Anh ấy không thể đối phó với tình huống khó khăn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

本当ほんとうにトムが対処たいしょできるの?
Tom thực sự có thể xử lý được không?
彼女かのじょはストレスに対処たいしょできない。
Cô ấy không thể đối phó với căng thẳng.
この問題もんだいわたし対処たいしょします。
Tôi sẽ xử lý vấn đề này.
かれはその問題もんだい対処たいしょできる。
Anh ấy có thể xử lý vấn đề đó.
素早すばや対処たいしょする必要ひつようがあった。
Cần phải xử lý nhanh chóng.
そういう問題もんだいには対処たいしょできないかもしれないよ。
Có thể tôi sẽ không xử lý được vấn đề đó.
いまのところこのけんには対処たいしょできません。
Hiện tại chúng tôi không thể xử lý vấn đề này.
きみはそれらの難問題なんもんだい対処たいしょしなくてはならない。
Bạn phải đối phó với những vấn đề khó khăn đó.
このコンピューターはおおくの仕事しごと対処たいしょできる。
Chiếc máy tính này có thể xử lý nhiều công việc.
現在げんざい対処たいしょすべき問題もんだいがいろいろある。
Hiện tại có nhiều vấn đề cần giải quyết.

Hán tự

Từ liên quan đến 対処

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 対処
  • Cách đọc: たいしょ
  • Loại từ: danh từ; danh từ + する (対処する)
  • Ngữ vực: công việc, quản trị rủi ro, chính sách, đời sống thường ngày
  • Sắc thái: trang trọng, nhấn mạnh “ứng phó phù hợp với tình huống”

2. Ý nghĩa chính

対処 nghĩa là ứng phó, xử lý thích hợp với vấn đề/sự cố, chọn cách đối ứng hợp lý để giải quyết hoặc kiềm chế tác hại.

  • Mẫu chính: 問題・事態に対処する (ứng phó với vấn đề/tình hình).
  • Danh ngữ: 対処法 (phương pháp ứng phó), 緊急対処 (ứng phó khẩn cấp).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 対応: đáp ứng/tiếp nhận và xử lý chung chung (CSKH, kỹ thuật). 対処 nhấn mạnh “ứng phó với vấn đề”.
  • 処理: xử lý thao tác/công đoạn kỹ thuật, giấy tờ. 対処 thiên về chiến lược đối ứng tình huống.
  • 処置/措置: biện pháp can thiệp (y tế/hành chính). 対処 rộng hơn, không nhất thiết là quyết định chính thức.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc: N(問題・リスク等)に対処する, 適切に対処する, 迅速な対処.
  • Ngữ cảnh: sự cố hệ thống, khủng hoảng truyền thông, thiên tai, rắc rối hàng ngày.
  • Danh ngữ thường gặp: 対処方法, 対処能力, 対処計画, 危機対処.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
対応 Gần nghĩa đáp ứng, xử lý Trung tính hơn; tiếp nhận và xử lý chung.
処理 Liên quan xử lý (kỹ thuật/giấy tờ) Thao tác cụ thể, quy trình.
処置/措置 Liên quan xử trí/biện pháp Tính chính thức, y khoa/hành chính.
放置 Đối nghĩa bỏ mặc, mặc kệ Ngược với hành động ứng phó.
無視 Đối nghĩa gần phớt lờ Không có hành động đối ứng.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • (đối): đối mặt, ứng phó; (xử): xử lý, xử trí.
  • Hợp nghĩa: “đối mặt để xử trí thích đáng” → 対処.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết báo cáo sự cố, “原因の特定” (xác định nguyên nhân) và “再発防止策” (biện pháp ngăn tái phát) cần đi kèm “適切な対処”. 対処 không chỉ dập lửa trước mắt mà còn bao gồm bảo đảm không tái diễn.

8. Câu ví dụ

  • 緊急事態に冷静に対処した。
    Đã ứng phó bình tĩnh trước tình huống khẩn cấp.
  • 苦情には迅速に対処してください。
    Hãy ứng phó nhanh chóng với khiếu nại.
  • 予想外のトラブルに対処する力が求められる。
    Cần năng lực ứng phó với rắc rối ngoài dự đoán.
  • 原因を究明し、再発に対処する。
    Điều tra nguyên nhân và ứng phó việc tái phát.
  • 渋滞にどう対処すべきか検討する。
    Xem xét nên ứng phó tắc đường như thế nào.
  • 情報漏えいに適切な対処を行った。
    Đã thực hiện ứng phó thích hợp với việc rò rỉ thông tin.
  • ストレスへの対処法を学ぶ。
    Học phương pháp ứng phó với căng thẳng.
  • 自然災害に備えた危機対処計画を策定する。
    Lập kế hoạch ứng phó khủng hoảng để phòng thiên tai.
  • 根本原因に対処しない限り問題は解決しない。
    Nếu không ứng phó nguyên nhân gốc rễ thì vấn đề không được giải quyết.
  • 現場判断で臨機応変に対処した。
    Đã ứng phó linh hoạt bằng phán đoán tại hiện trường.
💡 Giải thích chi tiết về từ 対処 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?