察
[Sát]
さつ
サツ
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cảnh sát
JP: サツにハジキを持っているのをみつかるなよ。
VI: Đừng để bị bắt khi đang mang theo dao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
察が来た、ずらかれ!
Cảnh sát đã đến, chạy đi!
彼の真意を察するだけの分別が彼女にはあった。
Cô ấy có đủ sự sáng suốt để nhận ra ý định thật sự của anh ấy.
彼女の顔つきから察するに心配しているようだった。
Nhìn vẻ mặt cô ấy, tôi đoán cô ấy đang lo lắng.
評判で察すると、彼女はその仕事にふさわしいようだ。
Dựa vào danh tiếng, cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này.
県警察本部長は警察官の綱紀を正そうとした。
Giám đốc cảnh sát tỉnh đã cố gắng chỉnh đốn kỷ cương trong cảnh sát.
この空模様から察すると、日暮れ前にひょっとしたら一雨降るかも知れません。
Nhìn bầu trời thế này, có thể sẽ có một cơn mưa trước khi trời tối.