実父
[Thực Phụ]
じっぷ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
cha ruột; cha đẻ
🔗 実母
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
継父は、実父より良くしてくれます。
Cha dượng của tôi đối xử tốt với tôi hơn cha ruột.