官吏
[Quan Lại]
かんり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
công chức; viên chức
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の友人に大学を卒業して立派な官吏となっておる者がある。ある時この人が私に曰うに、僕は学校に於て教ったことは何も役に立たなかった、しかし少しばかり学んだ哲学が僕に非常な利益を与えたと。
Tôi có một người bạn đã tốt nghiệp đại học và trở thành một quan chức giỏi. Một lần, người này đã nói với tôi rằng, những gì ông ta được dạy ở trường học không có ích lợi gì, nhưng một chút triết học mà ông ta đã học đã mang lại lợi ích lớn cho ông ta.