安価
[An Giá]
あんか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
giá rẻ; không đắt
JP: この車は彼が買えるほど安価だった。
VI: Chiếc xe này đủ rẻ để anh ấy có thể mua.
Trái nghĩa: 高価
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nông cạn (ví dụ: sự đồng cảm); hời hợt; rẻ tiền (ví dụ: chính phủ)
Danh từ chung
⚠️Tiếng lóng trên Internet
liên kết trở lại nhóm thảo luận, bảng thông báo, v.v.
🔗 アンカー
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
縮刷版は安価だ。
Bản in thu nhỏ có giá rẻ hơn.
風力は安価でクリーンなエネルギー源です。
Năng lượng gió là nguồn năng lượng rẻ và sạch.
安価な簡易住宅を提供します。
Cung cấp nhà ở giá rẻ, đơn giản.
高価なスキンクリームが安価な物より良い効果があるわけではない。
Kem dưỡng da đắt tiền không nhất thiết tốt hơn hàng rẻ tiền.