学業 [Học Nghiệp]
がくぎょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

học tập

JP: スポーツにかまけて学業がくぎょうおこた学生がくせいもいる。

VI: Có sinh viên bỏ bê học tập vì mải chơi thể thao.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ学業がくぎょう専心せんしんできない。
Anh ấy không thể tập trung vào học tập.
病気びょうきのためかれ学業がくぎょうをあきらめた。
Anh ấy đã từ bỏ học vấn vì bệnh.
学業がくぎょうをおろそかにするなんて、きみはばかだ。
Bỏ bê học tập là một điều ngu ngốc.
その少年しょうねん学業がくぎょう成績せいせきがいい。
Cậu bé có thành tích học tập tốt.
兄弟きょうだい学業がくぎょう成績せいせきはほとんど互角ごかくだった。
Thành tích học tập của các anh em gần như ngang nhau.
かれ大学だいがく学業がくぎょうをりっぱにやっている。
Anh ấy đang làm rất tốt trong học tập tại đại học.
学業がくぎょう成績せいせきげるには、一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうする必要ひつようがある。
Để cải thiện thành tích học tập, bạn cần phải học hành chăm chỉ.
ただし、学生がくせい本分ほんぶん学業がくぎょうですから、期末きまつテストをおろそかにしたらメッ!ですよ?
Tuy nhiên, vì bổn phận của học sinh là học tập, nên nếu lơ là kỳ thi cuối kỳ thì sẽ bị phê bình đấy nhé!
奨学しょうがくきんがもらえたおかげでかれ学業がくぎょうつづけることが出来できた。
Nhờ nhận được học bổng mà anh ấy có thể tiếp tục việc học.
しかし、アメリカではふつう、スポーツチームはうでえらばれ、学業がくぎょうのコースは学力がくりょくによってえらばれます。
Tuy nhiên, ở Mỹ, các đội thể thao thường được chọn lựa dựa trên khả năng, và các khóa học học thuật được chọn lựa dựa trên thành tích học tập.

Hán tự

Học học; khoa học
Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn

Từ liên quan đến 学業