嫌がる [Hiềm]
厭がる [Yếm]
いやがる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

không thích

JP: かれいそげとわれるのをいやがる。

VI: Anh ấy ghét bị bảo phải nhanh lên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みんないやがっているのに。
Mặc dù mọi người đều không thích.
かれこたえるのをいやがった。
Anh ấy không thích trả lời.
ねこれるのをいやがる。
Mèo ghét bị ướt.
彼女かのじょ学校がっこうくのをいやがる。
Cô ấy không thích đi học.
かれあやまりをみとめるのをいやがらない。
Anh ấy không ngại thừa nhận sai lầm.
彼女かのじょ名前なまえうのをいやがった。
Cô ấy đã từ chối nói tên mình.
彼女かのじょ英語えいごはなすのをいやがった。
Cô ấy không muốn nói tiếng Anh.
彼女かのじょ食器しょっきあらうのをいやがらなかった。
Cô ấy không ghét việc rửa bát.
トムは野菜やさいべることをいやがります。
Tom không thích ăn rau.
トムはベッドにはいるのをいやがった。
Tom không thích đi ngủ.

Hán tự

Hiềm không thích; ghét; căm ghét
Yếm chán ngán; bão hòa; nhàm chán; không thích; khó chịu; không hoan nghênh

Từ liên quan đến 嫌がる