外人 [Ngoại Nhân]
がいじん
ガイジン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

⚠️Từ nhạy cảm

người nước ngoài

JP: その外人がいじんはスコットランド出身しゅっしんだ。

VI: Người nước ngoài đó đến từ Scotland.

🔗 外国人

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

📝 nghĩa gốc

người ngoài

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

外人がいじんをからかうな。
Đừng trêu chọc người nước ngoài.
外人がいじんをじっとるべきではない。
Không nên nhìn chằm chằm vào người nước ngoài.
日本語にほんご外人がいじんにとっておぼえにくい。
Tiếng Nhật khó học đối với người nước ngoài.
かれ度胸どきょうえて外人がいじんはなけた。
Anh ấy đã lấy hết can đảm để nói chuyện với người nước ngoài.
外人がいじん日本にほんしょくれることはむずかしい。
Người nước ngoài khó quen với món ăn Nhật.
かれ外人がいじんきゃく接待せったいにあたっている。
Anh ấy đang tiếp đón khách nước ngoài.
かれ外人がいじんはなすのになれている。
Anh ấy quen với việc nói chuyện với người nước ngoài.
博物館はくぶつかん参観さんかんしゃなかにちらほら外人がいじんえた。
Trong số khách tham quan bảo tàng, có vài người nước ngoài.
外人がいじんにはよくあることだが、ジョンは納豆なっとうきではない。
Điều này khá phổ biến với người nước ngoài, nhưng John không thích natto.
外人がいじんたちのテニスのトーナメントがありますよ。にいらっしゃいませんか。
Có một giải đấu tennis của người nước ngoài, bạn có muốn đến xem không?

Hán tự

Ngoại bên ngoài
Nhân người

Từ liên quan đến 外人