売り手 [Mại Thủ]
売手 [Mại Thủ]
うりて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

người bán

JP: 長々ながなが協議きょうぎしたすえに、結局けっきょくった。

VI: Sau nhiều cuộc thảo luận dài, người bán và người mua cuối cùng đã đi đến thỏa thuận.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

品物しなものすくないときには有利ゆうりだ。
Khi hàng hóa ít, người bán có lợi thế.
非常ひじょうたかそうにみえる価格かかく利用りようしようとする切望せつぼう
Người bán hàng mong muốn tận dụng mức giá trông có vẻ rất cao.
市場しじょうとは相対そうたいてきものすくなく選択せんたく範囲はんいかぎられ、かつ価格かかくたか市場しじょうということである。
Thị trường người bán là thị trường có ít hàng hóa, người mua có ít sự lựa chọn và giá cả cao.

Hán tự

Mại bán
Thủ tay

Từ liên quan đến 売り手