呼び起こす [Hô Khởi]
呼び起す [Hô Khởi]
呼起こす [Hô Khởi]
呼起す [Hô Khởi]
喚び起こす [Hoán Khởi]
喚び起す [Hoán Khởi]
よびおこす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

đánh thức (ai đó) (bằng cách gọi); làm tỉnh giấc

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

gợi lại (ký ức); khơi gợi; nhớ lại; khơi dậy (ví dụ: sự quan tâm)

JP: たたかいは人間にんげん獣性じゅうせいをよびおこす。

VI: Chiến tranh khơi dậy bản năng thú tính của con người.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その光景こうけい彼女かのじょ母性ぼせいあいこした。
Cảnh đó đã khơi dậy tình mẫu tử trong cô ấy.
かれはなしはすべてのひと好奇こうきしんこした。
Câu chuyện của anh ấy đã kích thích sự tò mò của mọi người.
そのにおいがすうねんまえよるおもこした。
Mùi đó đã gợi lại ký ức về một đêm nhiều năm trước.
みなみアフリカにことかれ苦痛くつうちた記憶きおくこした。
Đi Nam Phi làm ông nhớ lại những ký ức đau khổ.
仏教ぶっきょうかんするその記事きじわたしふたた東洋とうよう宗教しゅうきょうかんする興味きょうみこした。
Bài báo về Phật giáo đã làm tôi quan tâm trở lại với tôn giáo phương Đông.
いえ」という単語たんごは、草木くさきかこまれ、しあわせな家族かぞくんでいる屋根やね煙突えんとつがある長方形ちょうほうけい建物たてもの、という心象しんしょうこす。
Từ "nhà" gợi lên hình ảnh một ngôi nhà hình chữ nhật có mái nhà và ống khói, bao quanh bởi cây cối và có một gia đình hạnh phúc sống trong đó.
だから我々われわれあたらしい愛国心あいこくしんとを喚起かんきして、我々われわれ一人ひとりひとりが援助えんじょして、一生懸命いっしょうけんめいはたらき、我々われわれ自身じしんではなくたがいに面倒めんどう決心けっしんする責任せきにんこそう。
Vậy chúng ta hãy khơi dậy một lòng yêu nước mới, và chúng ta mỗi người hãy giúp đỡ lẫn nhau, làm việc chăm chỉ, và quan tâm đến nhau thay vì chỉ bản thân mình.

Hán tự

gọi; gọi ra; mời
Khởi thức dậy
Hoán kêu; gọi; triệu tập

Từ liên quan đến 呼び起こす