名士 [Danh Sĩ]
めいし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

người nổi tiếng; nhân vật

JP: 市長しちょうのほかにたくさんの名士めいし出席しゅっせきしていた。

VI: Ngoài thị trưởng, nhiều người nổi tiếng khác cũng đã tham dự.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

慈善じぜん事業じぎょうにそのような多額たがく寄付きふをすることは、かれ名士めいしになったような気分きぶんにさせた。
Việc quyên góp một số tiền lớn cho hoạt động từ thiện đã làm anh ta cảm thấy như một người nổi tiếng.

Hán tự

Danh tên; nổi tiếng
quý ông; học giả

Từ liên quan đến 名士