同然 [Đồng Nhiên]
どうぜん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung

📝 như danh từ(+も)+同然 hoặc động từ+も+同然

giống như; không khác gì; gần như giống

JP: かれ助言じょげん命令めいれい同然どうぜんだ。

VI: Lời khuyên của anh ấy cũng như một mệnh lệnh.

JP: あいつは盗人ぬすびと同然どうぜんだ。

VI: Thằng đó không khác gì một tên trộm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ赤子あかご同然どうぜんだ。
Anh ấy còn như trẻ con.
かれ文無もんなしも同然どうぜんだ。
Anh ấy gần như không có tiền.
仕事しごとわったも同然どうぜんだった。
Công việc coi như là đã xong.
仕事しごとわったも同然どうぜんだよ。
Công việc coi như là đã xong.
かれ天才てんさい同然どうぜんだ。
Anh ấy gần như là một thiên tài.
かれあかぼう同然どうぜんだ。
Anh ấy còn như một đứa trẻ con.
彼女かのじょ泥棒どろぼう同然どうぜんだ。
Cô ấy không khác gì kẻ trộm.
かれ馬鹿ばか同然どうぜんだ。
Anh ấy ngu không khác gì.
かれは、人殺ひとごろしも同然どうぜんだ。
Anh ấy gần như là một kẻ giết người.
満腹まんぷくはごちそうも同然どうぜん
Ăn no là như đã thưởng thức một bữa tiệc.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Nhiên loại; vậy; nếu vậy; trong trường hợp đó; ừ

Từ liên quan đến 同然