同じよう [Đồng]
同じ様 [Đồng Dạng]
おなじよう

Tính từ đuôi na

tương tự

JP: 彼女かのじょはあなたがっているのとおなじようなかばんをっている。

VI: Cô ấy có chiếc túi giống hệt chiếc bạn đang có.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おなじようなもんじゃん!
Cũng như nhau thôi!
おなあやまちをおかさないように。
Đừng phạm sai lầm tương tự.
かれらはみなおなじような連中れんちゅうだ。
Họ đều là những người giống nhau.
これから、トムとおなじようにしましょうね。
Chúng ta hãy làm giống như Tom nhé.
あなたもおなじようなことが出来できますか。
Bạn có thể làm được điều tương tự không?
わたしまえおなじようにじょうぶです。
Tôi vẫn khỏe mạnh như trước.
あなたにもおなじようなことができますか。
Bạn có thể làm được điều tương tự không?
わたしおなじようにそれをしましょう。
Chúng ta hãy làm như vậy.
彼女かのじょねえさんとおなじようにうつくしい。
Cô ấy đẹp như chị gái mình.
おなじような経験けいけんしたことあるよ。
Mình cũng đã từng trải qua kinh nghiệm tương tự đấy.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Dạng ngài; cách thức

Từ liên quan đến 同じよう